ngu dại | tt. Ngu-si dại-dột: Thật là ngu-dại. |
ngu dại | - t. Ngu đần và dại dột. |
ngu dại | tt. Ngu dốt và khờ dại, nói chung: một việc làm quá ngu dại. |
ngu dại | tt Đần độn và dại dột: Đàn bà ngu dại, vụng lo, đội ơn quan bác liệu cho phận nhờ (Trê Cóc). |
ngu dại | tt. Ngu và dại. |
ngu dại | .- t. Ngu đần và dại dột. |
Dung ơi , tĩnh trí lại đi em ! Dung còn nhớ những ngày tháng trước kia , bao giờ và ở đâu em cũng rực cháy như một bó đuốc để lũ đàn ông ngu dại bọn anh dẫu biết tan xác vẫn mụ mị lao vào. |
Chỉ tại vợ chồng tôi ngu dại , từ bỏ tất cả để theo đám bạn bè ra đi. |
Chao ôi , có biết đâu rằng : khi trẻ tuổi mà người ta hay hung hăng hống hách láo , chỉ tổ đem thân mà trả nợ những cử chỉ ngu dại của mình thôi. |
Bọn giai làng thì ùa nhau cũng học ăn học nói , cũng bắt chước cái giọng phệnh phạo của bọn đàn anh ; bọn đàn anh thì lý sự cùn giở ra chọi nhau bắt chước các cụ già bét nhè và lẩm cẩm ; và các cụ già thì đâm ra vô nghĩa lý y như bọn trẻ con trẻ đổi làm già , già hóa ra trẻ ngần ấy khối óc ngu dại , ngần ấy cái miệng hương ẩm đều chỉ cùng một ý nghĩ , cùng một câu nói : "Vô phúc thì đáo tụng đình". |
Hoặc nếu tao có đi vắng ít ngày thì đừng có ngu dại dắt nhau đến đấy. |
Bọn thần tủi nhục giữ chức ăn nói , chỉ sợ nhà vua có lỗi lầm , nên hết lòng ngu dại khuyên can. |
* Từ tham khảo:
- ngu dốt
- ngu đần
- ngu độn
- ngu lạc
- ngu muội
- ngu ngô