ngỗng đực | dt. (lóng) Tiếng gọi chế-nhạo người lừng-khừng, ít hiểu biết: Bộ như ngỗng-đực. |
Một cậu có giọng rè vỡ như tiếng nngỗng đựchỏi : Mày đã nghĩ kỹ chưa ? Chinh quả quyết đáp : Hỏi như vậy là xem thường tao đấy. |
Cậu bé có tiếng nngỗng đựcthì thào : Lỡ nó bị rắn thì sao ! Cậu đầu têu gạt đi : Đừng nói bậy. |
ngỗng đựctặng Dã Tráng một viên ngọc và nói : Đa tạ ân nhân cứu mạng. |
* Từ tham khảo:
- chi đâu
- chi nữa
- chi sờn
- chi-diệp
- chi-độ
- chi-lộ