ngoảnh lại | đgt 1. Quay về phía sau: Chân bước đi, mặt còn ngoảnh lại (Vũ Phạm Hàm). 2. Xét lại và tha thứ cho: Cháu nó trót dại, xin ông bà ngoảnh lại mà tha thứ cho. |
Thu ngoảnh lại nói với Hợp : Hôm nào nhỉ , em cũng chẳng nhớ nữa. |
Bà Phán ngừng tay ngoảnh lại : Tha gì , đánh cho chết ! Rồi bà vừa thở vừa bảo Thân : Tao không thèm tát nữa bẩn tay. |
Mấy cô bán hoa cười khúc khích bảo nhau : Cái ông này sao mà khinh người đến thế ! Mời mãi đã không mua thì thôi lại còn chẳng thèm nói một câu nào ! Minh toan ngoảnh lại cự nhưng lại sợ gặp mặt người quen. |
Ngọc giật mình ngoảnh lại. |
ngoảnh lại , thì sư cụ đã đến gần , cười bảo Ngọc : Cháu lên đây để nghỉ ngơi , cần được yên tĩnh mà gặp tuần chay thế này chắc phiền cho cháu lắm nhỉ ? Bạch cụ , cũng không sao ạ. |
Tôi ngoảnh lại thấy bà Cả đứng ở trên thềm , mặt cau có và giận dữ. |
* Từ tham khảo:
- chiếu đồ
- chiếu hải
- chiếu hình bản đồ
- chiếu kế
- chiếu khuyến nông
- chiếu lệ