ngoại viện | dt. Sự giúp-đỡ của người ngoài, nước ngoài: Ngoại-viện là vấn-đề tạm-thời. |
ngoại viện | - Giúp đỡ của bên ngoài. |
ngoại viện | dt. Sự viện trợ, giúp đỡ của nước ngoài, từ bên ngoài: cầu cứu ngoại viện. |
ngoại viện | dt (H. viện: cứu giúp) Sự viện trợ của nước ngoài: Muốn kháng chiến thắng lợi, phải tự lực cánh sinh, đồng thời tranh thủ ngoại viện, nhưng tự lực cánh sinh là chính (Trg-chinh). |
ngoại viện | dt. Sự viện trợ ở bên ngoài. |
ngoại viện | .- Giúp đỡ của bên ngoài. |
Tuy nhiên , bác sỹ ở đây xác nhận , bệnh nhân được đưa đến trong tình trạng ngưng tuần hoàn nngoại viện. |
Ảnh : vtv.vn Với các bệnh viện và TTYT quận , huyện , thị xã , Sở Y tế yêu cầu các tổ cấp cứu nngoại việnluôn trực sẵn sàng tại đơn vị để tiếp nhận , điều trị nạn nhân khi có yêu cầu. |
Khi nghe tin con mình bị sặc cháo , người mẹ chạy đến cơ sở nhóm trẻ gia đình để đưa con trai 2 tuổi đến trung tâm y tế cấp cứu nhưng nạn nhân đã tử vong nngoại viện. |
Khi đến nơi họ nhìn thấy thân thể cháu Tr tím tái , có dấu hiệu ngạt thở nên đưa đi cấp cứu tại Trung tâm y tế thị xã An Nhơn , nhưng nạn nhân đã tử vong nngoại viện. |
Tổ chức các hoạt động thi đua cho cán bộ , nhân viên trong BV như Hội thi Quy tắc ứng xử của cán bộ y tế" , "Điều dưỡng giỏi thanh lịch"... Cùng với đó , BV đã chủ động xây dựng và triển khai kế hoạch phòng chống dịch bệnh , phòng chống lụt bão tìm kiếm cứu nạn và cấp cứu nngoại viện; sẵn sàng tiếp nhận khám , điều trị khi có bệnh dịch xảy ra trên địa bàn ; tuân thủ nguyên tắc vô khuẩn và phòng ngừa lây chéo trong việc thực hiện các quy trình kỹ thuật , chăm sóc người bệnh. |
* Từ tham khảo:
- ngoại xâm
- ngoam ngoáp
- ngoạm
- ngoan
- ngoan
- ngoan cố