ngoại kiều | dt. Khách kiều-cư, người nước khác ngụ tại nước mình: Sở ngoại-kiều. |
ngoại kiều | - Người nước ngoài đến sinh sống ở một nước. |
ngoại kiều | dt. Kiều dân nước ngoài sinh sống trên lãnh thổ nước khác, xét trong quan hệ với nước ấy. |
ngoại kiều | dt (H. kiều: ở đậu) Người nước ngoài đến ở ngụ trong nước mình: Bảo hộ tính mệnh, tài sản của nhân dân và của ngoại kiều (HCM). |
ngoại kiều | dt. Dân cư ngụ ở một nước ngoài. |
ngoại kiều | .- Người nước ngoài đến sinh sống ở một nước. |
Trong khi đó , Thủ tướng Hun Sen cho biết sẽ quan tâm chỉ đạo các cơ quan hữu quan tạo điều kiện thuận lợi cho kiều dân Việt Nam được đối xử bình đẳng như những nngoại kiềukhác sinh sống tại Campuchia. |
Hằng phải ra sở nngoại kiềuvà công an để đăng ký tạm trú. |
* Từ tham khảo:
- ngoại lai
- ngoại lăng
- ngoại lệ
- ngoại lí
- ngoại lực
- ngoại minh