ngoại cảnh | dt. Hoàn-cảnh bên ngoài: Bị ngoại-cảnh chi-phối. // Ngoài ranh-giới một nước: Từ ngoại-cảnh vào. |
ngoại cảnh | - Nh. Ngoại giới. Toàn thể những điều kiện bên ngoài: ở mỗi giai đoạn phát triển sinh vật đòi hỏi những điều kiện ngoại cảnh khác nhau. |
ngoại cảnh | dt. 1. Những hoàn cảnh bên ngoài đối với đời sống nói chung. 2. Hoàn cảnh khách quan nói chung. |
ngoại cảnh | tt (H. cảnh: cảnh tượng) Nói những điều kiện bên ngoài tác động đến sinh vật: ở mỗi giai đoạn phát triển, sinh vật đòi hỏi những điều kiện ngoại cảnh khác nhau. |
ngoại cảnh | dt. Cảnh bên ngoài, không phải do mình gây nên. |
ngoại cảnh | .- Nh. Ngoại giới. Toàn thể những điều kiện bên ngoài: Ở mỗi giai đoạn phát triển sinh vật đòi hỏi những điều kiện ngoại cảnh khác nhau . |
Hàng tháng ròng tôi sống khốn khổ với ngoại cảnh. |
Đó là do người ăn phở sành , hầu hết , chỉ chủ tâm đến cái điểm chính là phở mà thôi , chứ không quan tâm đến ngoại cảnh làm gì. |
Ảnh : MH Sau 2 năm tiến hành điều tra , nghiên cứu , kết quả chính đã được rõ , đó là việc dịch chuyển biến dạng bãi thải là một quá trình phức tạp , phụ thuộc vào nhiều yếu tố , bao gồm các yếu tố về công nghệ thải , kích thước bãi thải , tính chất cơ lý đất đá thải , độ ổn định của nền bãi thải và các điều kiện nngoại cảnh, hoạt động ngoại sinh trên bãi thải. |
Tường Linh và dàn thí sinh Hoa hậu Liên lục địa chụp ảnh nngoại cảnh: Nguyễn Đặng Tường Linh vừa đặt chân đến Ai Cập. |
Cô diện đầm dạ hội của nhà thiết kế Anh Thư , cùng các thí sinh chụp hình nngoại cảnh. |
Phim ngắn được quay nngoại cảnhở Hòa Bình với bối cảnh cổ trang. |
* Từ tham khảo:
- ngoại công
- ngoại cỡ
- ngoại diên
- ngoại đạo
- ngoại định suyễn
- ngoại động