ngoại công | dt. Thuật rèn luyện gân cốt, da thịt, khác với nội công. |
ngoại công | đgt. Tấn công từ bên ngoài. |
ngoại công | dt (H. công: dùng sức) Thuật rèn luyện các cơ quan không thuộc nội tạng như gân cốt: Nhờ tập luyện ngoại công mà giữ được sức khỏe đến già. |
Đến năm 1983 , ở Jérusalem , Viện Yad Vashem quyết định trao danh hiệu "Người dân ngoại công chính" cho những người , trong thời gian Quốc xã chiếm đóng và khủng bố , là hiện thân cho điều tốt đẹp nhất của nhân loại khi cứu người Do Thái , bất chấp nguy hiểm đến tính mạng. |
Trao đổi về vấn đề trên , bà Vương Thủy Tiên Giám đốc Truyền thông và Đối nngoại côngty Home Credit , cho hay : Đây là hình thức vay tiền nhanh và khách hàng không phải thế chấp nên mức độ rủi ro cũng khá cao. |
Tranh luận về sản phẩm chiến lược Phó Tổng Giám đốc phụ trách đối nngoại côngty Samsung Việt Nam Bang Hyun Woo cho biết , hiện có 29 doanh nghiệp Việt Nam tham gia cung cấp linh kiện cho Samsung. |
Võ sư Thắng am hiểu sâu sắc về cả nội nngoại côngvà còn là một bác sĩ nổi tiếng. |
Bà Bùi Thị Hương Giám đốc Đối nngoại côngty Cổ phần Sữa Việt Nam Vinamilk , đại diện Vinamilk trao Bảng tặng sữa tượng trưng tài trợ 58.050 ly sữa cho trẻ em tỉnh Quảng Ninh Nhân dịp này , Quỹ Bảo trợ trẻ em Việt Nam đã dành tặng 50 suất học bổng mỗi suất trị giá 2 triệu đồng cho HS có hoàn cảnh khó khăn đảo Cô Tô và dành 30 triệu đồng mua chăn ấm cho HS mầm non. |
Bà Bùi Thị Hương Giám đốc Đối nngoại côngty Cổ phần Sữa Việt Nam Vinamilk , trao Bảng tặng sữa tượng trưng cho Quỹ Bảo trợ Trẻ em VN. |
* Từ tham khảo:
- ngoại diên
- ngoại đạo
- ngoại định suyễn
- ngoại động
- ngoại động từ
- ngoại gia