ngoại cỡ | dt. Cỡ lớn hơn các cỡ thông thường: Chân quá to phải đi giày ngoại cỡ. |
ngoại cỡ | tt Lớn hơn những cỡ thường: Quần áo của anh ấy đều là ngoại cỡ. |
Chị Đ dáng người nhỏ bé , lấy anh chồng cao lớn nên vì sự nngoại cỡcủa chồng cùng cách yêu quá cuồng nhiệt đã khiến chị gặp tai nạn. |
Loại hỗn hợp nóng sốt và giàu dinh dưỡng trên sẽ giúp cho gà tiêu hóa rất nhanh , cái mề chẳng mất mấy thời gian co bóp đồng hóa thức ăn , khiến cho trọng lượng gà chẳng mấy chốc hóa khổng lồ đến nngoại cỡtrong họ hàng nhà hai chân. |
Trong sân nhà ông Nguyễn Thế Trà một người cả đời đắm đuối bên những con vật hai chân nngoại cỡquê mình , tôi mê mải nhìn những con gà khổng lồ , đi đứng lộc ngộc , thỉnh thoảng lại cất cao chiếc cần cổ vĩ đại gáy giọng ồ ồ vang vọng từ đầu làng , cuối xóm. |
Nhưng nữ ca sĩ kiêm nhà thiết kế thời trang vẫn còn có điểm thu hút được người đối diện , đó chính là vòng 1 nngoại cỡ. |
Bộ phận cơ thể mà ngôi sao truyền hình thực tế khoe nhiều nhất chính là đôi gò bồng đảo nngoại cỡcủa cô. |
Danh ca Dolly Parton được công chúng biết đến không chỉ vì giọng hát mà còn vì "đôi gò bồng đảo" nngoại cỡcùng những nghi án phẫu thuật thẫm mỹ. |
* Từ tham khảo:
- ngoại đạo
- ngoại định suyễn
- ngoại động
- ngoại động từ
- ngoại gia
- ngoại giả