ngạo ngược | tt. Xấc-xược hung-tợn: Làm việc ngạo-ngược. |
ngạo ngược | - Hỗn xược, ngang bướng. |
ngạo ngược | tt. Ngang ngược và xấc xược, coi thường tất cả: hành động ngạo ngược của kẻ cướp. |
ngạo ngược | tt (H. ngạo: khinh người; ngược: tàn tệ) Kiêu ngạo và tàn tệ: Học đâu cái thói ngạo ngược như thế?. |
ngạo ngược | .- Hỗn xược, ngang bướng. |
ngạo ngược | Xấc-xược hung-tợn: Làm việc ngạo-ngược. |
Hắn ngạo ngược và nguy hiểm nhất trong bọn. |
Tính tôi ngạo ngược , thích ồn áo sôi động , chiều nay biết anh bạn tôi , cái anh bạn bảnh trai vừa rồi đó , dân quân đi tử thủ tại ngay cây cầu ở đầu phố , thế là tôi tìm cách đi theo. |
ăn cánh với các đứa gian ngoan , ngạo ngược , tôi bóc lột những đứa khờ khệch bằng các môn đáo , những đứa mà đời du đãng chưa dạy cho biết những mánh khóe ranh mãnh. |
Học đây không phải là học chữ nghĩa , nhưng để nhận thấy , theo cái ý muốn của thầy giáo tôi , một cách thấm thía không bao giờ quên được rằng là sự nhục nhã ê chề và đau đớn của những hình phạt tuy độc ác nhưng lại sửa đổi tâm tính một kẻ xấu xa và trừ bỏ được các sự ngạo ngược , gian ngoan. |
Sự nngạo ngượctưởng chừng nhưng vô lý của người đàn ông ngoại tình... Tất cả dường như gói gọn trong ba chữ : Kiếp đàn bà ! |
Sự trong sáng , hồn nhiên của những đứa trẻ tương phản với sự nngạo ngượccủa những gã da đen đường phố , sự lạnh lùng của những viên cảnh sát.. Cũng như màu da đen có nhiều thang bậc , sắc độ và được tôn lên bởi màu nóng rực rỡ như đỏ , vàng , cam... Đó mới là cuộc sống ! |
* Từ tham khảo:
- ngáp gió
- ngáp ngược
- ngạp rạp
- ngát
- ngạt
- ngạt