ngao | dt. động C/g. Vọp, loại sò có hai vỏ, lớn lắm bằng nắm tay, còn thì bằng ngón chân cái, thịt ngon, vỏ được dùng hầm (nung) vôi và đựng thuốc phiện: Bãi Ngao. // (R) Số lượng á-phiện nhỏ: Ngao tài ngao lớn), ngao xây ngao nhỏ); hút vài ngao. |
ngao | dt. động Tên một loại cá biển to: Cá ngao. |
ngao | dt. động Giống chó hoặc mèo to ở rừng, rất dữ: Chó ngao; Mèo ngao cắn cổ ông thầy, Ông thầy vật chết cả bầy mèo ngao (CD). // trt. Tiếng mèo kêu và tiếng người gọi mèo: Ngao! Ngao-ngao!. |
ngao | đt. Chơi rong, đi dạo. |
ngao | - dt. Động vật thân mềm, có ở vùng triều nơi đáy cát hoặc cát bùn ven sông biển Nam Hà, Ninh Bình, Thanh Hoá, Bến Tre...; vỏ hai mảnh, dày, hình tam giác, mặt ngoài có lớp sừng mỏng trong suốt, mặt trong trắng phủ lớp xà cừ mỏng, được dùng làm thực phẩm; còn gọi là nghêu. |
ngao | dt. 1. Động vật thân mềm, có ở vùng triều nơi đáy cát hoặc cát bùn ven sông biển Nam Hà, Ninh Bình, Thanh Hoá, Bến Tre...; vỏ hai mảnh, dày, hình tam giác mặt nhoài có lớp sừng mỏng trong suốt, mặt trong tràng phủ lớp xà cừ mỏng, được dùng làm thực phẩm; còn gọi là nghêu. |
ngao | đgt. Nghêu ngao: hát ngao. |
ngao | Rong chơi: ngao du. |
ngao | dt Loài hến ở bãi biển: Đi bắt ngao ở bờ biển Đồ-sơn. |
ngao | dt Một loài chó lớn: Người mê tín cho rằng ở dưới âm phủ có chó ngao canh giữ. |
ngao | dt. Loại hến, cũng thường gọi là nghêu; ngr. vỏ ngao dùng để đựng chất nhựa, dầu: Một ngao dầu, một ngao á phiện. |
ngao | dt. (đ) Loại chó to và dữ. |
ngao | (khd). Chơi rong: Ngao-du. |
ngao | .- d. 1. Loài hến ởbãi biển, ăn được. 2. Vỏ hến dùng đựng thuốc phiện: Một ngao thuốc phiện. 3. (đph). Chén rượu rất bé, bằng cái vỏ con ngao. |
ngao | Loài hến ở bãi cát bờ bể, ăn được. Nghĩa rộng: Vỏ hến dùng đựng thuốc phiện: Mua ngao thuốc phiện. |
ngao | Loài cá bể lớn. |
ngao | Loài chó to và dữ: Chó ngao theo đó đánh hơi liền tìm (H-Chừ). |
ngao | Chơi rong (không dùng một mình). |
Nghĩ đến ngày bắt đầu phải đi làm , Trương ngao ngán thấy hết cả cái vị của một cuộc sống gượng , cái nhọc nhằn của những công việc làm bất đắc dĩ. |
Hình ảnh Thái đối với chàng mờ mờ như ở trong một giấc mộng xa xôi , giấc mộng ngao ngán đã qua hẳn từ lâu rồi. |
Ngẩu đương ngồi ở trước hiên nghêu ngao đọc " đạo thánh hiền là rộng ,... đạo thánh hiền là rộng " , thấy người lạ mặc áo đẹp , vội chạy ra , rồi sợ hãi đứng ở xa , bên cạnh một đàn lợn con thả rong vừa mút ngón tay , vừa trố mắt nhìn. |
Nàng cũng biết tin ấy , thế có ai oán không ? Đứa con nàng tự nhiên phải bệnh chết , nàng hoá điên từ đấy ; bây giờ cứ đi lang thang , hát nghêu ngao , nhưng thường thường nàng hay về nhà bố mẹ đẻ , lấy cái guồng năm xưa ra quay tơ , quay cả ngày mà không biết mỏi , thỉnh thoảng có hát lên mấy câu. |
ngao ngán , nàng xuống bếp để định hỏi chuyện Vi , nhưng không thấy Vi đâu. |
Tình cờ hai người gặp Chương đang thong thả đi bên anh bắt ngao và rời rạc hình như để cho qua thời gian. |
* Từ tham khảo:
- ngao sò tranh đấu, ngư ông đắc lợi
- ngào
- ngào ngạt
- ngão
- ngáo
- ngáo