ngậm cười | đt. Đành-lòng, cam chịu cách vui-vẻ: Chị dầu thịt nát xương mòn, Ngậm cười chín suối tiếng cong thơm lây (K). |
ngậm cười | - Vui trong lòng. |
ngậm cười | .- Vui trong lòng. |
Tôi chỉ dùng được có một mũi tên trong số hai mươi chiếc chú đã trao cho tôi... Nhưng tôi chắc rằng dưới suối vàng , chú đã có thể nngậm cườimà yên nghỉ... Dứt khoát tôi không tin rằng người chết có linh hồn. |
Chàng nếu nghĩ tình ân ái cũ , quá bộ đến trại Tây thăm viếng chúng em sẽ được nngậm cườimà về chốn suối vàng. |
Quý Ly lại nói : "Lúc Linh Đức Vương làm điều thất đức , nếu không nhờ oai linh bệ hạ thì thần đã nngậm cườidưới đất rồi , còn đâu được tới ngày nay ! Thần dù nát thịt tan xương cũng chưa hề báo đáp lấy một trong muôn phần ơn đức đó , dám đâu lại có lòng khác !". |
* Từ tham khảo:
- giá thú
- giáp thương
- giáp tích
- giáp trạng
- giáp trận
- giáp trụ