nậu | dt. Tụi, bọn, tiếng gộp chung một nhóm người với ý khinh-thường: Đầu-nậu; Cần gì cái nậu ấy. |
nậu | dt. áo nẹp dùng đi rước: Mặc áo nậu. |
nậu | - d. áo nẹp ngày xưa, mặc để đi rước. - (đph) d. Bọn, tụi: Cùng nậu với bọn ăn cắp. |
nậu | dt. Bọn, tụi, phe nhóm: Chúng cùng một nậu với nhau. |
nậu | dt. Áo nẹp dùng đi rước: mặc áo nậu. |
nậu | dt (đph) Bọn, Tụi: Một nậu ăn cướp; Nó là thằng đầu nậu. |
nậu | dt áo nẹp ngày xưa mặc để đi rước: Những người khiêng kiệu đều mặc áo nậu. |
nậu | dt. Bọn tụi; người khác: Của nậu chớ không phải của mình. // Đầu nậu. |
nậu | dt. Áo hẹp dùng để hát bộ, đi rước. |
nậu | .- d. Áo nẹp ngày xưa, mặc để đi rước. |
nậu | (đph).- d. Bọn, tụi: Cùng nậu với bọn ăn cắp. |
nậu | Bọn, tụi: Đầu nậu. Đi theo nậu nào. |
nậu | áo nẹp dùng đi rước: Mặc áo nậu. |
Ông biện cho nhập vào dân nậu nguồn. |
Hơn nữa là trong trường hợp chú Kiên bị bọn chức sắc ở đây bắt sung , quân lên tạm trên trại với chúng tôi , thì trại thuộc nậu nguồn , ở ngoài quyền bọn tri phủ , tri huyện , Ông giáo đỏ mặt vì thấy biện Nhạc đã biết rõ hoàn cảnh của mình. |
Tao còn định mượn tiền thuế trả trước cho nậu nguồn , mua non cữ trầu sắp tới. |
Ông nghĩ phải tìm một con đường nào đó , có thể lại dùng con đường của người Thượng đâm chếch về hướng nam nối liền Tây Sơn thượng với Phú Yên , để cuống rún dẫn muối lên rừng và sản vật nậu nguồn xuống bể khỏi bị cắt lìa. |
Tháng 2 , nhà Nguyên sai nậu Lạt Đinh788 sang bảo : 788 Nậu Lạt Đinh là phiên âm từ Nu rát Din (Nurad Din) , một tín đồ Hồi Giáo làm quan cho nhà Nguyên , Nguyên sử phiên âm là Nột Lạt Đinh. |
Ông Lê Hoàng Châu , Chủ tịch Hiệp hội BĐS TP.HCM (HoREA) , nhận định giới đầu nnậuvà cò đất bất chính là nguyên nhân trực tiếp và là bên thủ lợi nhiều nhất trong cơn sốt giá ảo đất nền. |
* Từ tham khảo:
- nây
- nây nây
- nây trâm
- nầy
- nẩy
- nẩy