nầy | chđ. X. Này: Cái nầy, người nầy, chỗ nầy; Nầy anh! |
nầy | - t. th. X. Này. |
nầy | dt. 1. Này: nơi nầy o Ai đưa em đến chốn nầy, Bên kia thì núi bên nầy thì sông (cd.). |
nầy | tt (đph) Như Này: Người nầy mới đến đây. tht Từ dùng để gợi ý hay nhắc nhở: Nầy! Đừng nghịch vào đó. |
nầy | .- t. th. X. Này. |
Chàng đến vì đã trót hẹn với Thu , nhưng đến mà không nhìn Thu một lúc trong khung cửa sổ rồi lại về , lần nầy Trương đã nhận ra rằng cũng hơi vô lý. |
Cụ chánh Mạc ngừng tay giả cối trầu , nhìn ra nói : Cô đứng vào trong nầy không lạnh. |
Loan mỉm cười vui vẻ và nói cao giọng cho cụ chánh nghe rõ : Đứng ngoài nầy nắng ấm hơn. |
Ở nhà được gặp Dũng luôn , nhưng nàng vui , vì cuộc gặp gỡ nầy đối với nàng dường như có ngầm một ý nghĩa. |
Loan nói : Em thích cái đĩa hát nầy lạ. |
Thái nghĩ đến mẹ chàng đã hai năm nay chưa gặp , giờ nầy có lẽ đương mong ngóng đợi con về. |
* Từ tham khảo:
- nẩy
- nẩy mực cầm cân
- nẩy nở
- nẫy
- nấy
- nấy