nẩy | đt. C/g. Nảy, đưa ra, ễn ra: Đi nẩy ngực. |
nẩy | dt. Chỗ sình lầy, nổi nước cạn: Bùn nẩy, sình nẩy; lội nẩy. |
nẩy | - đg. Bật lên: Quả bóng nẩy; Giật nẩy. |
nẩy | đgt. Nảy: nẩy mầm o nẩy ra ý định đi chơi. |
nẩy | đgt. Bật thẳng lên một cách đột ngột rồi lại trở về vị trí cũ: Quả bóng nẩy lên o giật nẩy mình. |
nẩy | đgt, trgt Bật lên: Quả bóng nẩy lên; Giật nẩy mình. |
nẩy | .- đg. Bật lên: Quả bóng nẩy; Giật nẩy. |
nẩy | Bật lên, bắn ra: Giựt nẩy mình. Văn-liệu: Cầm cân, nẩy mực. Nẩy đom-đóm mắt (T-ng). |
Trương lại thấy nẩy ra cái ý trở lại thăm Thu khi Thu về Hà Nội : Chưa có gì đổi khác. |
Chàng thấy nẩy ra ý kiến ở rốn lại nhà quê ít bữa với Nhan. |
Tự nhiên chàng thấy nẩy ra cái ý thích đi thăm lại lần cuối cùng những con vật nó đã giúp vui cho chàng hồi chàng mới lên học Hà Nội. |
Nàng thấy cuộc đi chơi của Dũng hôm nay có vẻ bí mật : nàng muốn biết rõ sự bí mật ấy và tự nhiên nàng thấy nẩy ra cái ý thích được dự vào những công cuộc của Dũng và Trúc. |
Tôi định bây giờ đi khắp các vùng nhà quê , lẫn vào đám làm ăn , vừa để học vừa để dạy cho họ và xem xét dân tình , ăn mặc thời quần nâu áo nâu đi đất , đánh cái nón rách vừa đi vừa kiếm ăn , anh nghĩ sao ? Tôi khuyên anh cứ chịu khó , tuy đi như thế chưa chắc ăn thua gì song có ngày sẽ nẩy ra một cái ý kiến hay , nói xong anh từ biệt. |
Tôi hình như lúc nào cũng háo hức muốn làm hay cho người khác , ở chỗ thiên nhiên này , cái lòng tôi mới có thể nẩy nở ra được. |
* Từ tham khảo:
- nẩy nở
- nẫy
- nấy
- nấy
- nậy
- nậy