nát óc | trt. Mệt óc, rối cả trí óc: Tính nát óc mà không ra. |
nát óc | - đg. Suy nghĩ rất vất vả để cố tìm cách giải quyết một vấn đề khó khăn phức tạp nào đó. Nát óc tìm cách đối phó. Nghĩ nát óc mà chưa giải được bài toán. |
nát óc | đgt. Tìm mọi cách để tháo gỡ khó khăn: nghĩ nát óc mà không ra. |
nát óc | trgt Nói suy nghĩ rất lâu mong giải quyết một khó khăn: Nghĩ nát óc mà chưa tìm ra biện pháp gì. |
nát óc | .- Nói suy nghĩ rất khắc khổ để cố giải quyết một khó khăn: Nghĩ nát óc không ra biện pháp. |
Long thở dài một cách nhọc mệt : Thôi thôi thôi ! Nghĩ thế nào cũng là có lý cả ! Càng nghĩ lắm chỉ càng nát óc , âu là chẳng việc cóc gì mà nghĩ ngợi cả lại xong. |
Hơn nữa , từ lúc sắp sửa bước chân vào nhà này đến giờ , anh đã tính toán đến nát óc. |
Một nhà đầu tư đang sở hữu một căn hộ nghỉ dưỡng cho thuê tại Vĩnh Phúc và đang lên ý tưởng đầu tư condotel cho biết : Tôi nghiên cứu nnát ócnhưng tới giờ vẫn chưa dám bỏ tiền mua. |
Khi sóng yên biển lặng được một chút , thì thí sinh Thu Minh lại bị phát hiện đạo ý tưởng của các vũ công quốc tế khi điệu nhảy cũng như trang phục bắt chước y chang , dù trong phần giới thiệu trước màn nhảy cả hai nói rằng đã nghĩ nnát ócmới ra ý tưởng này. |
(Ảnh minh họa) Nói thực anh cũng không muốn trở thành con người keo kiệt đâu khổ lắm chứ bộ ạ , phải suy nghĩ nnát ócđể tìm cách tiết kiệm. |
Thường xuyên tán gẫu với bạn bè giúp cải thiện trí não Ảnh : Shutterstock Nghỉ ngơi một lát Suy nghĩ nnát ócmà vẫn chưa tìm ra giải pháp? |
* Từ tham khảo:
- nát thịt tan xương
- nát rượu
- nát-tơ-ro
- nát-tơ-ri ca-cô-đi-lát
- nạt
- nạt chó mắng mèo