nát nước | tt. (Suy nghĩ, tính toán) đủ mọi cách, rất kĩ lưỡng (để tìm ra một giải pháp tốt nhất): Nghĩ nát nước rồi mà chỉ còn mỗi cách ấy thôi! |
nát nước | trgt Nói việc gì bàn bạc rất kĩ rồi: Sự việc như thế, bàn đã nát nước mà chưa nghĩ ra cách giải quyết. |
Nói về tình hình hiện tại ở CLB , nhà cầm quân người Bồ chia sẻ rằng đội bóng mà ông đang cầm quyền hiện không có được tình trạng sung mãn nhất và BHL của ông đang phải nnát nướcđể kiếm tìm những giải pháp. |
* Từ tham khảo:
- nát ruột nát gan
- nát thịt tan xương
- nát rượu
- nát-tơ-ro
- nát-tơ-ri ca-cô-đi-lát
- nạt