nam nữ bình quyền | dt. Nghĩa vụ và quyền lợi đàn ông và đàn bà như nhau. |
nam nữ bình quyền | ng (H. quyền: quyền lợi) Quyền lợi của đàn ông và đàn bà như nhau: Tôn trọng các quyền tư hữu tài sản, tự do dân chủ, dân tộc bình đẳng và nam nữ bình quyền (Trg-chinh). |
Thấy hai cô bạn bàn tán mãi về một câu chuyện đã cũ kỹ , chàng liền quay lại nói : Chuyện gia đình bao giờ cũng rắc rối ; nào tự do kết hôn , nam nữ bình quyền , mẹ chồng nàng dâu , bao nhiêu thứ lôi thôi , muốn yên ổn thì đừng nghĩ đến nữa. |
Kim Wallen , chuyên viên nghiên cứu về sự ham muốn ở phụ nữ , ĐH Emory , phát biểu trên Thời báo New York rằng : Quan niệm về tự do tình dục cho rằng nnam nữ bình quyềntrong quan hệ ngoài hôn nhân , những cuộc mây mưa đó có thể mang lại sự hưng phấn cho cả hai. |
Có cặp vợ chồng ly hôn chỉ vì ý kiến bất đồng trong việc sửa lại nhà ; có người thì vì việc nấu thịt dê có cho tỏi hay không mà cũng có thể cãi nhau tới mức ly hôn Kỳ thực , cội nguồn của những cuộc tranh cãi này đều là sự tranh đấu cho quan niệm hiện đại rằng nnam nữ bình quyền, phụ nữ phải được giải phóng. |
Ngày 8/3/1952 , lần đầu tiên kỷ niệm Ngày Phụ nữ Quốc tế ở nước ta , Bác viết bài Nnam nữ bình quyềnvà cho rằng : Đó là một cuộc cách mạng khá to và khó. |
Khi chính nữ giới tự kỳ thị nữ giới Suốt bao nhiêu năm tháng , bao nhiêu nỗ lực đấu tranh nnam nữ bình quyền. |
Ơ vợ chồng thì chia đôi còn gì , nnam nữ bình quyền. |
* Từ tham khảo:
- nam phụ lão ấu
- nam phục
- nam quý nữ tiện
- nam sài hồ
- nam sinh
- nam thanh nữ tú