nằm ngang | đt. Nằm theo chiều ngang: Nằm ngang cho rộng, bào-thai nằm ngang. |
nằm ngang | - Song song với mặt nước yên lặng: Phương nằm ngang. |
nằm ngang | tt Song song với mặt nước yên lặng: Mặt phẳng nằm ngang. |
nằm ngang | .- Song song với mặt nước yên lặng: Phương nằm ngang. |
Bao giờ đến hội rồng vàng Có con rắn trắng nằm ngang suốt trời. |
Biển rộng thênh thang , con cá nằm ngược Cây cao chót vót điểu nọ nằm ngang Tiếc vì xa xã ngái làng Em muốn phân nhân ngãi sợ lỡ làng khó phân. |
Sài để im chừng mười giây rồi dùng sức bẻ bi đông nằm ngang và giật khỏi tay Thêm. |
Ông bước đến bên bức vách rút ra ba mũi tên trong chiếc ống nứa ra , để nằm ngang ở trên đĩa , đặt lên bàn thờ. |
Sáng ra , thấy có một cây gỗ lớn nằm ngang sông mà vực sông ở chỗ đó cạn , cá rất nhiều , Khăm Xuân và mọi người đua nhau đi bắt. |
Những chiếc lá thon dài nằm ngang trong gió. |
* Từ tham khảo:
- giao lãnh
- giao-lân
- giao-nạp
- giao ngân
- giao-ngôn
- giao-nguyên