giao lãnh | đt. C/g. Trao nhận, bàn-giao, một bên trao một bên nhận: Giao lãnh xong xuôi. |
Áo dài có khởi nguồn từ chiếc áo ggiao lãnhbốn vạt ở thế kỷ 17. |
Hoan Bôs kê là chỉ huy mặt trận phía đông Cu ba , sau thắng lợi của cách mạng Cu ba (1959) , đồng chí được ggiao lãnhđạo các lực lượng không quân và sau đó là Tổng tham mưu trưởng quân đội Cu ba. |
Đồng thời ggiao lãnhđạo một số sở ngành và Chủ tịch UBND quận Tân Bình xử lý nghiêm các hành vi vi phạm pháp luật của các tổ chức , cá nhân có liên quan ; nhanh chóng khắc phục hậu quả , bảo đảm quyền và lợi ích hợp pháp của học viên. |
Sáng 25/9 , Phó Chủ tịch UBND thành phố Nguyễn Văn Thành tiếp và làm việc với ông Phạm Sanh Châu tân đại sứ Việt Nam tại Ấn Độ đến thăm và chào xã ggiao lãnhđạo UBND thành phố. |
Trong thời gian lưu lại cảng quốc tế Cam Ranh , nhóm chỉ huy Đội tàu Hạm đội Thái Bình Dương sẽ chào xã ggiao lãnhđạo UBND tỉnh Khánh Hòa , Bộ tư lệnh Vùng 4 Hải quân và đến phía Bắc bán đảo Cam Ranh đặt vòng hoa tại Đài tưởng niệm quân nhân Liên Xô Liên bang Nga Việt Nam đã hy sinh vì sự hòa bình , ổn định trong khu vực , đồng thời giao lưu văn hóa thể thao với cán bộ chiến sĩ Bộ tư lệnh Vùng 4 Hải quân. |
Sáng nay , 8.11 , Bí thư thứ nhất T.Ư Đoàn TNCS Trung Quốc Tần Nghi Trí cùng thành viên đại biểu cấp cao thanh niên Trung Quốc đến chào xã ggiao lãnhđạo Đảng , Nhà nước. |
* Từ tham khảo:
- thạch-khôi-nham
- thạch-lạp
- thạch-ma
- thạch-môi
- thạch-não-du
- thạch-nữ