nằm dài | đt. Nằm thẳng chân ra: Thua bạc về nằm dài thở ra. |
nằm dài | - đg. 1. Nằm duỗi thẳng hai chân. 2. Không chịu hoạt động gì: Ăn xong nằm dài. |
nằm dài | đgt. Không hoạt động hoặc không có khả năng hoạt động: suốt ngày nằm dài ở nhà o nằm dài cả tháng không có việc làm. |
nằm dài | đgt 1. Nằm duỗi thẳng hai chân: Nằm dài trên giường bệnh. 2. Không hoạt động gì: ăn no rồi lại nằm dài (tng). |
nằm dài | .- đg. 1 . Nằm duỗi thẳng hai chân. 2. Không chịu hoạt động gì: Ăn xong nằm dài. |
Ăn xong , trên ven đồi , bọn thợ gặt nằm dài trên cỏ ngủ. |
Cô nhìn anh đang nằm dài trên nền đất ẩm như một xác chết , không tin Chinh dám làm một chuyện ghê tởm đến thế. |
Sáng dậy , nằm dài nhìn ra cửa sổ thấy những vệt xanh tươi hiện ở trên trời , mình cảm thấy rạo rực một niềm vui sáng sủa. |
Người vợ xoã tóc , đi lại nằm dài trên nệm trắng , mở mắt trong bong tối nhìn mây bay và nghe thấy hình như ở xa xa có tiếng nhạc trừ trên trời rơi xuống. |
Bảo Hội đóng cửa rồi nằm dài , gáy gối lên hai bàn tay. |
Nó dạy con gấp con trâu lá đa , bù đài... gấp chán con nằm dài xuống gốc cây. |
* Từ tham khảo:
- năm giá khóc măng
- nằm giữa chẳng mất phần chăn
- nằm ì
- nằm khàn
- nằm khểnh
- nằm khoèo