Từ điển Tiếng Việt
Từ điển Việt Anh
Từ điển khác
Từ điển Hàn Việt
Từ điển Việt Nhật
Từ điển Pháp Việt
Từ điển Đức Việt
Từ điển Nga Việt
Từ điển Việt Trung
Ngữ liệu văn bản
Tin tức
Xem Âm lịch - Dương Lịch
mục nhi
(H. mục: chăn nuôi; nhi: trẻ em) Như Mục đồng:
Đương khi từ tạ khúc nhôi, giang thôn đâu động tiếng còi mục nhi (MĐMK).
Nguồn tham chiếu: Từ điển - Nguyễn Lân
* Từ tham khảo:
-
người ăn thì có, người mó thì không
-
người ba đấng, của ba loài
-
người bảy mươi ba người bảy mốt
-
người bệnh
-
người biết lí, một tí cũng xong
-
người bình luận
* Tham khảo ngữ cảnh
Quý Dậu , (Khai Hựu) năm thứ 5 (1333) , (Nguyên Thuận Đế Thỏa Hoan Thiếp
mục nhi
, Nguyên Thống năm thứ 1).
* Từ đang tìm kiếm (định nghĩa từ, giải thích từ):
mục nhi
* Từ tham khảo:
- người ăn thì có, người mó thì không
- người ba đấng, của ba loài
- người bảy mươi ba người bảy mốt
- người bệnh
- người biết lí, một tí cũng xong
- người bình luận