dạ xoa | dt. (truyền): Tên một con quỷ // (R) Người mặt-mày dữ-tợn, xấu-xí: Mặt dạ-xoa. |
dạ xoa | tt. Tên một loài quỷ, theo trí tưởng tượng của con người thì hết sức xấu xí: xấu như quỷ dạ xoa. |
dạ xoa | dt Một loài quỉ theo thần thoại, có mặt rất xấu xí: Xấu như quỉ dạ xoa thì ai cầu. |
dạ xoa | dt. Tên một loài quỉ: Xấu như quỉ dạ xoa. |
dạ xoa | d. Loài quỉ da đen, mắt ốc nhồi, mũi sư tử, nom rất gớm và xấu, theo mê tín. |
dạ xoa | Tên một loài quỉ: Xấu như quỉ Dạ-xoa. |
Trong cuộc sống thường nhận đến Chung Vô Diệm cũng còn có quỷ dạ xoa thương mến huống hồ những người đàn bà như chúng tôi. |
Hai bên tả hữu cầu , có đến mấy vạn quỷ dạ xoa , đều mắt xanh tóc đỏ hình dáng nanh ác. |
Chuyện tướng dạ xoa Kẻ kỳ sĩ ở hạt Quốc Oai , họ Văn tên là Dĩ Thành (1) tính tình hào hiệp , không chịu để ma quỷ mê hoặc. |
Nhân hôm nọ Diêm vương thấy buổi đời gặp lúc không yên , có đặt ra bốn bộ dạ xoa , mỗi bộ cử một viên tướng , giao cho cái quyền hành sát phạt , ủy cho những tính mệnh sinh linh , trách nhiệm lớn lao , không như mọi quan chức khác. |
Lời bình : Than ôi ! Bè bạn là một ở trong năm đạo thường , có thể coi khinh ử Câu chuyện quỷ dạ xoa này , thật có hay không , không cần phải biện luận cho lắm. |
Đặt (các quân hiệu) Thượng đô925 , Thủy dạ xoa đô , Chân kinh đô , thích các chữ như "Chân kim"... lên trán. |
* Từ tham khảo:
- dác
- dạc
- dạc
- dạc dài
- dạc dày
- dai