mũ tai bèo | - Mũ mềm của quân Giải phóng miền Nam Việt Nam. |
mũ tai bèo | dt. Mũ mềm bằng vải, vành có nhiều đường chỉ may chung quanh, lúc đội có hình giống cái tai bèo, bộ đội giải phóng quân miền Nam Việt Nam thường đội. |
mũ tai bèo | dt Mũ mềm, có vành của quân đội giải phóng miền Nam Việt-nam: Thanh thanh vành mũ tai bèo là em (Tố-hữu). |
mũ tai bèo | Mũ bằng vải có diềm mỏng: Quân giải phóng đều đội mũ tai bèo. |
mũ tai bèo | .- Mũ mềm của quân Giải phóng miền Nam Việt Nam. |
mũ tai bèo , quân phục mới toanh , nhưng khẩu pháo nòng dài ngoằng và những chiếc xe xích sắt nổ máy làm rung chuyển lòng đường , lòng người , cả đạn dược , nhà bạt , cả quân trang , quân dụng... lỉnh kỉnh , lỉnh kỉnh. |
Ba lô. mũ tai bèo |
Chị đọc đến đoạn nhân vật Miên cầm võng đi ra vườn nhà mình thấy rất nhiều ba lô , súng AK 47 , mũ tai bèo , dép đúc. |
Đã xưng danh ông hoàng nhạc Việt hoặc họa mi tóc nâu mà mượn quân phục với mmũ tai bèođể trình diễn chốc lát , thì hơi giả tạo. |
Cao dong dỏng , đẹp trai , đội mmũ tai bèokhoác máy ảnh quá oách. |
* Từ tham khảo:
- mụ
- mụ
- mụ bẫm
- mụ mị
- mụ vườn
- mua