một hơi | trt. Nh. Một mạch, luôn, không nghỉ: Làm một hơi, nói một hơi // Một bầu khí trời trong phổi cho ra từ-từ không nghỉ và không hít vô cái khác: Lặn một hơi; U một hơi. |
một hơi | pht. Liền một mạch, không đứt đoạn: nói một hơi o làm một hơi rồi nghỉ. |
một hơi | trgt Không nghỉ chút nào: Lặn một hơi vào trong bờ; Tú Bà tốc thẳng đến nơi, hăm hăm áp điệu một hơi lại nhà (K). |
một hơi | trt. Không nghỉ: Đi một hơi. |
Không một hơi gió. |
Hết mớ rau , bà mệt nhọc , ngồi ngay hẳn lên , thở hắt ra một hơi dài , đưa mắt nhìn ra sân. |
Nàng nghẹn ngào thở dài , mmột hơithở đầy mơ ước , căm hờn , chán nản. |
Chàng nhấc cốc rượu uống một hơi cạn ngẫm nghĩ : Có gì mà mình hồi hộp thế này. |
Trương nhấc cốc rượu uống một hơi cạn. |
Phải uống một hơi hết. |
* Từ tham khảo:
- một kẻ nói ngang ba làng nói không lại
- một khi
- một kho vàng không bằng một nang chữ
- một khố hai người đóng
- một khuôn một phép
- một kín mười hở