một ít | dt. Một phần nhỏ, không đáng kể: mới làm được một ít o cũng chỉ dành dụm được một ít thôi. |
một ít | tt, trgt Không nhiều tí nào; Không đáng kể: Chỉ có một ít tiền; Làm một ít rồi nghỉ. |
Chẳng qua khi cháu về nhà , của chồng tức là của cháu chứ , cụ lấy gọi là mmột ítđể làm vì thôi. |
Trên đường cơn gió thổi bay lên mấy chiếc lá khô và một ít bụi trắng , khiến Trương cảm thấy nỗi hiu quạnh của cuộc đời cô độc chàng sống đã mấy năm nay. |
Thật đặc... À này , phổ ky , anh cho xuống cốc một ít nước đầu thôi , còn thì nhấc lọc ra cho khỏi chát rồi anh thêm nước sôi vào cốc. |
Kim hỏi : Chị nghĩ gì mà mỉm cười vui vẻ thế ? Trương vội ngồi chếch đi một ít để không trông thấy Thu nữa. |
Chàng còn như trông thấy rõ trước mắt bàn tay của cô đào yểu điệu tìm chỗ chích , rồi mũi dao cắm xuống , làm phọt lên một ít thuốc phiện đỏ sẫm như máu đào. |
Chỉ một cái chích nhẹ vào gáy , một ít máu phọt ra , thế là hết. |
* Từ tham khảo:
- một khi
- một kho vàng không bằng một nang chữ
- một khố hai người đóng
- một khuôn một phép
- một kín mười hở
- một là một hai là hai