một chiều | tt. Xuôi theo một phía: Đường một chiều; luận-điệu một chiều; báo-chí một chiều. |
một chiều | dt. 1. Một hướng duy nhất: dòng điện một chiều o đường một chiều. 2. Một mặt, một phía, thiếu hẳn những mặt, những phía khác: suy nghĩ một chiều o đoàn kết một chiều. |
một chiều | Trong khoảng thời gian ngắn, không xa, không bao lâu (tất sẽ xảy ra): ấm no và hạnh phúc của một dân tộc không thể nào đạt được trong một sớm một chiều. |
một chiều | tt 1. Nói đường chỉ được đi về một phía mà thôi: Đi ngược vào đường một chiều là bị phạt. 2. Riêng một phía: Đoàn kết một chiều là có hại. |
một chiều | tt. Xt. Dòng điện. Về cơ-học, nói sự vận động chỉ xuôi theo một chiều mà thôi: Hướng một chiều. |
một chiều êm ả như ru , văng vẳng tiếng ếch nhái kêu ran ngoài đồng ruộng theo gió nhẹ đưa vào. |
Ông hồi hộp là phải , vì gian khổ vượt qua bao nhiêu núi , bao nhiêu sông , ông sắp đến được cái đích của cuộc mạo hiểm , điểm cuối của con đường một chiều. |
một chiều An có việc cần ra gặp cha , Lữ quên hết dè dặt , dẫn An đến cạnh khu đất miễu bảo : Tôi chưa dám thưa với thầy , nhưng ý tôi phải làm thế này. |
Đã hết một chiều ngang Thái Bình Dương mênh mông từ Mỹ về , nay cũng Thái Bình Dương , bay dọc từ Bắc Á về Đông Nam Á , gần lắm với quê nhà. |
một chiều kia sau buổi học , cụ đồ lưu hai anh em chàng Gàn ở lại rồi bảo : Thầy muốn các con thương đến dân một chút. |
Lâu lắm mẹ quên mất lời thề , một chiều mẹ bảo tôi dọn cơm sớm ăn rồi cho đi chơi. |
* Từ tham khảo:
- một tay một chân
- một tấc đến trời
- một tấc không đi một li không dời
- một thác thời xong
- một thân một mình
- một thể