một tấc đến trời | (giời) Phét lác, ba hoa khoác lác: mấy thằng ấy, một tấc đến trời coi trời bằng vung. |
một tấc đến trời | ng Chê kẻ huênh hoang, khoác lác: Tin gì lời khoe một tấc đến trời của anh chàng ba hoa ấy. |
một tấc đến trời |
|
Và có lẽ trong hoàn cảnh đói kém này , lão cậy mình còn to béo khoẻ mạnh nhất vùng nên lão xưng là đại vương , đại vương ếch Cốm ! Với chúng tôi , đại vương hay là cái gì thì cũng chẳng bận tâm , qua câu chuyện tôi chỉ có nhận xét tính lão cũng hệt bọn đồ cóc đã dốt lại còn hay khoe chữ , còn cái tính khoác lác của ếch thì một tấc đến trời , hơn Cóc nhiều. |
ờ ! có thể ếch cốm lập ra mưu này , cái lão khoác lác một tấc đến trời mà cũng mưu lược gớm. |
* Từ tham khảo:
- một thác thời xong
- một thân một mình
- một thể
- một thỉ
- một thí
- một thôi một hồi