một thể | - ph. Cùng một lúc: Giặt áo thì giặt cả quần một thể. |
một thể | pht. Cùng làm luôn một lúc: để nhiều nhiều rồi làm một thể cũng được o tôi cùng anh đi một thể cho vui. |
một thể | trgt Cùng một lúc: Tôi đi với anh một thể. |
một thể | .- ph. Cùng một lúc: Giặt áo thì giặt cả quần một thể. |
Trác vừa nói ngắt lời , mợ phán nhảy xổ ngay lại nắm lấy thằng Quý : Ừ thì bà ác ! Đã mang tiếng ác , thì bà ác một thể. |
Vả lại đã lâu chị cũng không gặp các bạn cũ , nhân tiện lại thăm họ một thể. |
Loan bảo Dũng : Anh sang trước đi em đợi mẹ em sang một thể. |
Tuyết nhách một nụ cười đau đớn : Vậy chờ lát nữa anh đói , cùng ăn một thể. |
Ngọc đi theo như toan níu lại : Thì hãy ở lại , chờ tôi rồi cùng về một thể. |
" Chỉ tại con Liên nó cứ giữ mình để về một thể. |
* Từ tham khảo:
- một thí
- một thôi một hồi
- một thôi một thốc
- một thú
- một thuyền một bến
- một thuyền một lái