mồm miệng | dt. X. Miệng mồm. |
mồm miệng | dt. Ngr. Cách nói: Mồm-miệng quá tay lắm. |
Khi sinh nở , mình đi vắng hoặc ít ra cũng vùi đầu vào học ngoại ngữ , lớn tuổi học ngoại ngữ mồm miệng cứng như cái cạp rổ suột , gò nắn rất khó. |
Nể chồng và nghe lời dặn của bác sĩ , dù mồm miệng nhạt thếch không thiết bất cứ một thứ gì cô vẫn phải nói đẻ anh yên lòng : “Mua cho em bát phở vậy“. |
Họ khỏe mạnh và mau mồm miệng , thoạt đầu khi con bước vào phòng mọi người tiếp đón con niềm nở. |
Khi sinh nở , mình đi vắng hoặc ít ra cũng vùi đầu vào học ngoại ngữ , lớn tuổi học ngoại ngữ mồm miệng cứng như cái cạp rổ suột , gò nắn rất khó. |
Nể chồng và nghe lời dặn của bác sĩ , dù mồm miệng nhạt thếch không thiết bất cứ một thứ gì cô vẫn phải nói đẻ anh yên lòng : "Mua cho em bát phở vậy". |
Có lẽ làm cái công việc này chưa quen nên cô gái cứ chạy vòng quanh gã trai , uốn quằn cả lưng , mồm miệng méo xẹo trông rất tức cười mà cái kéo trên tay cô vẫn trượt vấp đi đâu. |
* Từ tham khảo:
- cùi loi
- cùi tay
- củi
- củi đậu đun đậu
- củi đóm
- củi đòn