củi | dt. Cây, gỗ để chụm: Bẻ củi, đốn củi; Chở củi về rừng; Củi đậu nấu đậu ra dầu, Lấy em không đặng cạo đầu đi tu (CD). // Động tình (đàn-ông). |
củi | - dt. Những thứ dùng làm chất đốt lấy từ cây cỏ nói chung: bổ củi nhặt lá khô làm củi đun đi củi (đi kiếm củi). |
củi | dt. Những thứ dùng làm chất đốt lấy từ cây cỏ nói chung: bó củi o nhặt lá khô làm củi đun o đi củi (đi kiếm củi). |
củi | dt Thứ dùng để đun bếp: Cải mục khó đun, chổi cùn khó quét (tng). |
củi | dt. Tiếng gọi chung tre, gỗ dùng đun, đốt bếp: Củi tươi, củi khô. Chở củi về rừng. Củi mục khó dun, chủi cùn khó quét (T. ng) Củi thước. Củi quế gạo châu, củi đắt như quế và gạo đắt như ngọc; ngb. nơi nào sinh sống mắc-mỏ; |
củi | d. Gỗ hoặc tre, nứa, dùng để đun bếp. |
củi | Tiếng gọi chung loài tre gỗ để đun bếp. Văn-liệu: Kiếm củi ba năm thiêu một giờ. Gạo chợ nước sông, củi đồng dầu ống. Chở củi về rừng. Củi mục lành đun, chồng đần dễ khiến, chồng khôn khó chiều. Củi mục khó đun, chổi cùn khó quét. Củi mục bà để trong rương, Ai mà hỏi đến trầm hương của bà (C-d). |
Trác cáu kỉnh quá , cầm que ccủicon đánh thằng nhỏ một cái. |
Nó chẳng nể nang , cũng cầm thanh ccủiđánh lại. |
Thế là những đứa trẻ con cũng bắt trước thằng nhỏ mỗi đứa một thanh ccủixúm lại chỉ định đánh Trác. |
Từ nãy đến giờ , Dũng ngồi sát lò sưởi , loay hoay xếp lại mấy thanh củi , không nói một câu. |
Anh có lạnh không ? Để tôi bảo lấy củi đốt lò sưởi anh sưởi. |
Rồi nàng gọi vú già lấy củi và bảo đun nước pha cà phê. |
* Từ tham khảo:
- củi đóm
- củi đòn
- củi đuốc
- củi khô gặp lửa
- củi lụt
- củi lửa