củi lửa | dt. Bếp lửa và chất đốt nói chung: Mùa hanh củi lửa phải cẩn thận. |
củi lửa | dt Việc bếp nước nói chung: Một vài chị khác đang hỏi về củi lửa (Ng-tuân). |
củi lửa | d. Bếp lửa nói chung: Mùa hanh phải cẩn thận củi lửa. |
Mâm đồ cúng đủ những món khi sống mẹ thích , những thứ giản đơn như rau lang luộc , khoai lang luộc , đậu bắp luộc , cá lia thia kho mặn… Nhà cũ không có bếp gas không có bếp điện , hai chị em dâu lúi húi nhen củi lửa , khói xông lên lèn qua mái ngói bùi bùi. |
Chiếc xe siêu sang ở Văn phòng Thành ủy Đà Nẵng lộ ra sự cấu kết ngầm của quan chức đầu tỉnh với giới mafia , v.v.. Dưới con mắt của một nhà quan sát , tôi cho rằng việc ccủi lửacủa cái lò chống tham nhũng được chuẩn bị hết sức bài bản , có chiến lược và tầm nhìn xa. |
Chiều xuống , nhịp sống ở khu nhà trọ phía sau chợ Long Biên trở nên sôi động hơn với cảnh cơm nước , ccủi lửaChị Thìn bảo : Những người trong khu trọ đang chuẩn bị bữa cơm chiều thật nhanh để bắt đầu buổi kéo cày tối khi xe hoa quả về. |
* Từ tham khảo:
- củi nào cháy ra lửa ấy
- củi quế gạo châu
- củi rả
- củi rều
- củi tre dễ nấu, chồng xấu dễ sai
- cũi