củi đóm | dt. 1. Nh. Củi đuốc. 2. Củi bằng tre, nứa hoặc gỗ khá mỏng, dùng để nhóm lửa. |
củi đóm | dt Củi bằng thanh nứa hoặc thanh gỗ mỏng dùng để nhóm bếp: Bao nhiêu củi đóm, người ta dọn cả vào ngăn bên (Ng-hồng). |
củi đóm | d. Củi bằng thanh nứa hoặc gỗ mỏng dùng để nhóm bếp. |
Nhưng còn củi đóm anh đâu biết tôi chất chỡ nào đâu ! Dứt lời , Liên cầm đèn bấm của Văn soi vào một góc bếp nói : Đây , củi đây. |
Tất cả cái khéo tay , cộng với những kinh nghiệm lâu đời xui cho người đàn bà làng Vòng đảo cốm trong những nồi rang vừa dẻo ; lửa lúc nào cũng phải đều ; nhất là củi đun phải là thứ củi gỗ cháy âm , chứ không được dùng đến củi rơm hay củi đóm. |
Cạnh nhà là một cái lối vừa là đường đi lên nhà trên , đủ kê một cái giường con , một cái bàn , một cái hòm sát với nhau không hở một phân , và dưới gầm giường không bao giờ được ai chui vào quét cả vì chồng chất các thứ củi đóm và rổ rá. |
* Từ tham khảo:
- củi đuốc
- củi khô gặp lửa
- củi lụt
- củi lửa
- củi mục khó đun, chổi cùn khó quét
- củi nào cháy ra lửa ấy