miễn phí | tt. Khỏi trả tiền theo lệ: Đi xe miễn-phí; kiện miễn-phí. |
miễn phí | - đg. Cho được khỏi phải nộp tiền phí tổn. |
miễn phí | đgt. Cho khỏi phải nộp phí tổn vì việc gì: chữa bệnh miễn phí. |
miễn phí | đgt (H. miễn: khỏi phải; phí: chi tiêu) Khỏi phải nộp tiền phí tổn: Con liệt sĩ đi học được miễn phí. |
miễn phí | bt. Khỏi tổn-phí. // Miễn-phí nhập-cảng: F.O.B (Free on board). Thư miễn phí. |
Grand Mee Ya này có bể bơi , nhà hàng , trung tâm mua sắm , wifi miễn phí khắp sảnh. |
Họ có dịch vụ bán vé xe bus , bán vé tàu online ; dịch vụ web cho phép bạn gửi tin nhắn đến các số điện thoại trong Ấn Độ hoàn toàn miễn phí ; những chiến dịch làm social mediă*) quy mô và hiệu quả. |
Đấy là chưa kể khi Nike có sản phẩm mới hay ra đồ khuyến mại , anh lại được nhận đồ miễn phí. |
Sau này tìm hiểu thêm tôi được biết hàng ngày bếp này phục vụ khoảng năm mươi ngàn người đến đây hành hương , hoàn toàn miễn phí. |
Chắc thấy tôi tội nghiệp quá , HR thu xếp cho tôi một cái nệm ở trong phòng chứa đồ và cho một đêm miễn phí. |
Khách ở khách sạn được ăn sáng miễn phí , tối tối anh còn rủ tôi ăn cùng anh và nhân viên khách sạn luôn. |
* Từ tham khảo:
- miễn sao
- miễn thứ
- miễn tố
- miễn trách
- miễn trừ
- miến