miễn sai | tt. Khỏi việc sưu-dịch. |
miễn sai | - Được tha không phải làm những việc đi phu đi tráng dưới chế độ cũ. |
miễn sai | đgt. Cho khỏi phải làm sưu dịch thời phong kiến: miễn sai cho những người ốm yếu. |
miễn sai | đgt (H. miễn: tha cho; sai: lao dịch) Không phải đi làm không công những việc khó nhọc trong chế độ cũ: Hồi đó, những người đỗ khoá sinh được miễn sai. |
miễn sai | tt. Nht. Miễn-dịch. |
miễn sai | .- Được tha không phải làm những việc đi phu đi tráng dưới chế độ cũ. |
Xuống chiếu rằng , các thứ thuế như tô ruộng , vàng bạc , đầm phá , bãi dâu trong cả nước , đều tha cho hai năm không thu , những người già ở các lộ từ bảy mươi tuổi trở lên được miễn sai dịch , những người con hiếu thảo , đàn bà góa giữ tiết thì cho các quan ở lộ tâu lên để biểu dương khen thưởng. |
* Từ tham khảo:
- miễn thứ
- miễn tố
- miễn trách
- miễn trừ
- miến
- miến gà