mét vuông | - Đơn vị diện tích, bằng diện tích của một hình vuông cạnh dài 1 mét. |
mét vuông | dt. Đơn vị diện tích bằng diện tích của một hình vuông có cạnh là một mét; kí hiệu: m2. |
mét vuông | dt Đơn vị diện tích bằng diện tích của một hình vuông cạnh dài 1 mét: Kí hiệu của mét vuông là m2. |
mét vuông | .- Đơn vị diện tích, bằng diện tích của một hình vuông cạnh dài 1 mét. |
Có rất nhiều người đến với em , nhưng người thì yêu hai mươi mét vuông nhà , và mẹ em còn khoẻ mạnh , người yêu cái công việc nhàn nhã và gần nhà của em , người yêu ông anh em làm vụ trưởng vụ tổ chức ở một cơ quan có thể cất nhắc họ nhanh chóng. |
Trong căn phòng rộng hai mươi tám mét vuông , chỉ có chiếc bàn con và mấy chiếc ghế kỉểu bàn ghế của bà hàng nước. |
Nàng chỉ đủ tiền thuê một căn nhà 12 mét vuông trong một khu xóm nghèo. |
Cái căn hộ 15 mét vuông trên tầng 3 kê 2 chiếc giường. |
Trong một căn nhà nhỏ lụp xụp chừng hơn chục mét vuông , tối mù mù vì chỉ có một ngọn đèn đỏ yếu công suất. |
Bên ngoài là ban công rộng phải đến năm mươi mét vuông , chúng tôi kê bàn ghế làm chỗ uống cà phê và thỉnh thoảng đốt lửa trại. |
* Từ tham khảo:
- mét-xì-a-văng
- mẹt
- mẹt ơi
- mê
- mê
- mê-cô-lin