méo | tt. Lệch,không tròn, không rập khuôn, sai với hình-dáng thông-thường: Chồng thấp mà lấy vợ cao, Nồi tròn vung méo đậy sao cho vừa (CD). // Sai, không đúng: Bóp méo sự thật. |
méo | - tt. 1. Bị biến dạng, không tròn như vốn có: Nồi méo úp vung méo. 2. (âm thanh) bị biến đổi, không còn nghe thấy như bình thường: băng ghi bị méo tiếng. |
méo | tt. 1. Bị biến dạng, không tròn như vốn có: Nồi méo úp vung méo. 2. (Âm thanh) bị biến đổi, không còn nghe thấy như bình thường: băng ghi bị méo tiếng. |
méo | tt Không có hình dáng cân đối như cần phải có: Nồi tròn, vung méo úp sao cho vừa (cd). trgt Làm mất thực chất của sự vật: Bóp méo sự thật. |
méo | tt. Lệch, sai, không đúng theo với hình dáng thường thấy: Miệng méo, nón méo. // Méo mặt. |
méo | .- t. 1. Lệch lạc, không ngay ngắn về hình dạng: Cái vung méo. 2. Không giữ được hình dạng như trước: Cái nón méo rồi. |
méo | Nói đồ vật gì sai cái hình nhất-định: Cái chén méo. Cái thúng méo. Văn-liệu: Thờn-bơn méo miệng chê chai lệch mồm (C-d). Nồi tròn, vung méo úp sao cho vừa (C-d). |
Ấu nào ấu lại tròn , bồ hòn nào bồ hòn lại méo Anh mở lời nói khéo , em nghe trắc tréo khó trông Đời thuở nhà ai hai gái lấy một chồng Tiếc công chờ đợi , lại băng suối vượt đồng đến đây. |
Hể ngắm bằng con mắt trái thì miệng lại méo xệch bên phía phải. |
Tay ông run , mắt ông lại kém , vợ con ông nhìn ông đêm đêm phải nhíu mày méo miệng , đổ mồ hôi gò cho được một chữ ký vào góc thẻ , thương hại ông mà không dám nói. |
Thay vì ký trọn chữ Nhiều quá nhiều nét , ông chỉ khuyên lấy một cái vòng méo , cho nó xong nợ !. |
Đóng triện ư ? Triện viết gì , ai được quyền khắc triện ? Tạm ký làm bằng ư ? Lại gặp trường hợp những người không ký được , chỉ đủ sức khuyên một cái vòng méo. |
Tay cậu gò thật vững cái quản bút , mày nhíu , miệng méo xệch như người trúng kinh. |
* Từ tham khảo:
- méo miệng đòi ăn xôi vò
- méo mó
- méo mó có hơn không
- méo xẹo
- méo xệch
- mẹo