mê đồ | dt. C/g. Mê-lộ, con đường lầm lạc: Mê-đồ khổ-hải. |
mê đồ | dt. Địa bàn, đường đi phức tạp, dễ đi lạc. |
mê đồ | dt (H. đồ: đường đi) Đường đi; Sai lầm: Dù ai tránh khỏi mê đồ, lại đem thuốc phiện trao cho hút liền (NgĐChiểu). |
mê đồ | dt. Đường lầm-lạc. |
mê đồ | Đường lầm: Lạc vào mê-đồ. |
Cô say mmê đồthủ công , nhất là những món liên quan đến làm đẹp. |
Không mmê đồhiệu , không xài mỹ phẩm cao cấp nên chị không bị stress vì thiếu tiền. |
Là một người đam mmê đồchơi với bộ sưu tập đồ sộ hơn 1.500 siêu anh hùng và nhiều nhân vật khác , ông Nguyễn Tú Giảng viên ĐH RMIT Việt Nam đã ấp ủ ý tưởng thiết kế , sản xuất dòng đồ chơi mô hình của riêng mình từ hơn 5 năm qua. |
* Từ tham khảo:
- mê-ga-mét
- mê hoặc
- mê hồn
- mê-la-min
- mê li
- mê li