may ô | dt. Áo bằng sợi cốt tông, ngắn ống, mặt lót bên trong. |
may ô | dt (Pháp: maillot) áo dệt kim che nửa người từ cổ đến thắt lưng: Người đứng đắn khi ra đường không mặc may-ô không, trừ trường hợp đi lao động. |
may ô | .- X. Áo may-ô. |
Người chủ nhà mặc may ô trắng , vận xà rông tơ kẻ ca rô đen , đứng trên sàn chỉ trỏ về phía những cây xoài cổ thụ , nói lăng líu một hồi. |
Người Hà Nội gốc với những bà cụ áo phin nõn rót nước vối ủ cho ta uống , những ông cụ (luôn đi cùng các bà cụ kia) áo may ô tinh tươm mắt lấp lánh tủm tỉm cười... ngày càng vắng. |
Đấy chính là gã đàn ông mới đến vùng này , nhìn cái áo may ô bạc mầu và trên tay gã cầm một xâu cá suối. |
* Từ tham khảo:
- may rủi
- may sao
- may sẵn
- may-so
- may vá