màu nhiệm | tt. Mầu nhiệm. |
Thương biết chừng nào những bà cụ mắt kém còn cố dò dẫm đi vào chính điện để cắm hương vào bát nhang cầu cho những con cháu ở xa xôi ; những cô em gái khấn khứa cho những người anh đi “giết giặc” bây giờ không biết còn sống hay đã chết , những tình nhân cầu xin phù trợ cho những tình nhân trôi nổi dậm cát đồi cây , chân trời góc bể… Nhưng tất cả cái đó khmàu nhiệmiệm bằng việc xin xâm. |
Pô thê nhờ có hòn đá , quả cây , sợi dây và cái gậy có phép màu nhiệm chiếm được trong lúc đi đường , nên đủ sức giúp người Ja rai chống chọi lại với địch thủ. |
Từ đó lòng người cũng hướng đến sự màu nhiệm của lòng bác ái , vị tha , chia sẻ. |
Sương núi mờ ảo , thêm một chút nắng nhẹ sớm mai , thậm chí chỉ cần được ở đứng ở đây và hít thở , ngắm nhiều loài hoa lạ mà những người làm du lịch ở đây đang vun trồng đang bung nở rực rỡ sắc màu là cũng đả đủ để bạn có một kỳ nghỉ trốn nóng mmàu nhiệm. |
Bagan , Myanmar là nơi có hơn 2.000 ngôi đền Phật giáo , tạo ra khung cảnh mmàu nhiệmnhư không có thực. |
Tất cả cho thấy lý do tại sao Disney vẫn quyết tâm theo đuổi Pirates of the Caribbean , dù họ làm mới hay làm tiếp với phần 6 , hay ngay cả khi họ sắp sửa đón nhận hàng loạt thương hiệu từ Fox sau vụ sáp nhập dự kiến diễn ra giữa năm 2019 , còn Cướp biển Caribê thì cứ đánh mất dần sự mmàu nhiệmcủa nó qua từng tập phim mới. |
* Từ tham khảo:
- màu phấn
- màu sắc
- màu sắc ẩn hiện
- máu
- máu cá
- máu cam