màu nước | - Tranh vẽ bằng những chất có màu hòa trong nước. |
màu nước | dt. Chất màu dẻo, dùng pha với nước để vẽ: tranh màu nước. |
màu nước | dt Tranh vẽ bằng chất liệu màu pha với nước: Những bức tranh màu nước của họa sĩ ấy rất có giá trị. |
màu nước | .- Tranh vẽ bằng những chất có màu hoà trong nước. |
Anh nghiêng tĩn , múc một muỗng nước mắm màu nước trà đậm ra chén. |
Cô đan cho anh đôi găng tay , cái áo len cộc tay màu ghi , cái mũ len tím , đôi tất màu nước biển và bàn cạo râu của Nga do thằng con lớn của cô học ở bên ấy gửi về. |
Người nào cũng na ná người nào , quần áo nhàu nát màu nước dưa , đầu tóc thì rối bù , gương mặt thì nhàu nhĩ. |
Cô đan cho anh đôi găng tay , cái áo len cộc tay màu ghi , cái mũ len tím , đôi tất màu nước biển và bàn cạo râu của Nga do thằng con lớn của cô học ở bên ấy gửi về. |
Sau lưng bà , còn thấy mấy tờ giấy gói bánh mì ố màu nước cà bay xà quần trên đường rồi sẵn gió đi tao tác. |
Cái mặt bủng của nó cứ bợt ra , xanh xám , tóc cong queo như ổ quạ , răng đỏ quạch như màu nước dưa ủng. |
* Từ tham khảo:
- màu sắc
- màu sắc ẩn hiện
- máu
- máu cá
- máu cam
- máu chảy đầu rơi