màu mỡ | dt. Chất phân: Đất nhiều màu-mỡ. |
màu mỡ | - tt. 1. Có nhiều chất dinh dưỡng trong đất: đất đai màu mỡ ruộng đồng màu mỡ. 2. Có vẻ đẹp hào nhoáng bề ngoài, không thật: màu mỡ riêu cua. |
màu mỡ | tt. 1. Có nhiều chất dinh dưỡng trong đất: đất đai màu mỡ o ruộng đồng màu mỡ. 2. Có vẻ đẹp hào nhoáng bề ngoài, không thật: màu mỡ riêu cua. |
màu mỡ | tt Nói ruộng đất có nhiều chất dinh dưỡng: Cải tạo vùng đất khô cằn thành ruộng màu mỡ (Sơn-tùng). |
màu mỡ | dt. Nht. Màu-mè. |
màu mỡ | .- t. 1. Hào nhoáng bề ngoài. 2. Nói đất tốt: Cánh đồng màu mỡ. |
màu mỡ | Vẻ hào-nháng bề ngoài: Màu mỡ riêu cua (T-ng). |
Nhờ thế , những người tiên phong luôn luôn tìm được một vùng đất màu mỡ để sống còn. |
Nói đúng ra họ dửng dưng với cách bãi bồi mênh mông màu mỡ. |
Những áp mặt vào bộ ngực nở nang , được toàn quyền sử dụng bàn tay của mình ở nơi ấy là quá sức mơ tưởng , đã quá sức liều lĩnh rồi , anh cũng như người nông dân đang lúc giáp bát được mùa bội thu thì suốt cả đời chỉ có đứng trên thửa ruộng vừa thu hoạch của mình mà thoả mãn , dù sự thèm muốn có đốt cháy cả người mình cũng không dám mơ tới một vùng đất mới lạ hết sức màu mỡ tốt tươi. |
Một vùng đồng đất màu mỡ nhất huyện mà lại nghèo đói , lạc hậu nhất. |
Xứ sở đó đất rộng , người thưa , ruộng đồng màu mỡ , sản vật nhiều vô kể. |
Ấn Độ không chỉ là miền đất hứa cho những tài năng điện ảnh , mà còn là mảnh đất màu mỡ cho những người đam mê công nghệ thông tin. |
* Từ tham khảo:
- màu nhiệm
- màu nước
- màu phấn
- màu sắc
- màu sắc ẩn hiện
- máu