mật thư | dt. Thư mật: gửi mật thư cho các nước chư hầu. |
mật thư | dt (H. thư: búc thư) Bức thư bí mật: Quân ta tóm được một bức mật thư quan trọng của địch. |
mật thư | dt. Thư-từ bí mật, giấy tờ bí mật. |
Việc lập đường dây nóng tiếp nhận thông tin về ô nhiễm môi trường là kịp thời và rất cần thiết Theo lãnh đạo Chi cục Bảo vệ môi trường Nghệ An , cán bộ tiếp nhận thông tin sẽ đảm bảo bí mmật thưtín , điện thoại cho người cung cấp thông tin. |
Tờ New York Times đưa tin Obama đã gửi mmật thưcho Tổng thống Nga Medvedev. |
Và khi người Việt đầu tiên kiện vụ "xâm phạm bí mmật thưtín" , tòa án cũng không đứng về phía nguyên đơn... |
Đối với dịch vụ copy tin nhắn của Vinaphone , mục đích như nhà mạng đưa ra tôi cho rằng là hợp lý nhưng cái cách họ cho phép khách hàng chỉ cần dùng tin nhắn để đăng ký dịch vụ đã tạo ra điều kiện , kẽ hở để xuất hiện các hành vi xâm phạm đời tư , xâm phạm bí mmật thưtín. |
Trong cuốn sách có những đoạn nội dung được gạch dưới bằng viết chì mà cặp đôi này tin rằng đó là những mmật thưdẫn đến một bí mật nào đó liên quan đến két sắt bí ẩn này. |
(Ảnh : Internet) Edie và Angie tin rằng , các mmật thưnày sẽ dẫn đến một kho báu nào đó khác. |
* Từ tham khảo:
- mật vụ
- mật xanh mật vàng
- mâu
- mâu thuẫn
- mâu tử
- mầu