mật vụ | dt. Công việc bí-mật: Ban mật-vụ; nhân-viên mật-vụ. |
mật vụ | - dt (H. vụ: việc) Kẻ làm công việc do thám: Ta đã bắt được một bọn mật vụ của thực dân Pháp. |
mật vụ | dt. 1. Cơ quan chỉ huy công việc bí mật ở một số nước đế quốc hay thuộc địa. 2. Nhân viên mật vụ: bị mật vụ theo dõi. |
mật vụ | dt (H. vụ: việc) Kẻ làm công việc do thám: Ta đã bắt được một bọn mật vụ của thực dân Pháp. |
mật vụ | .- d. 1. Công việc do thám. 2. Kẻ làm công việc đó. |
Vậy tại sao anh không bắt liên lạc mà lại đột ngột bỏ đỉ Còn nếu là mật vụ thì saỏ Thì nghĩa là đã phát giác ra mình và khẩn trương hành động. |
Còn nếu anh ta là mật vụ thì việc mình bị bắt là chắc chắn... Khánh Hòa bồn chồn không yên. |
Điều đó có đáng mặt một đấng anh chị thời nay không? Hơn nữa , nếu đám chúng tôi bị cảnh sát làm gỏi rồi , liệu người anh em bên ấy có thoát khỏi vòng dao thớt không? Vả lại ngay lập tức chúng tôi có thể bắt tay với cảnh sát Đông Hà và làm những việc y như "Đào lưu" đã làm với mật vụ Tổng nha. |
Thế là nồi da xáo thịt , huynh đệ tương tàn ! Nghe đồn đại ca "Đệ nhị mải võ" là một đấng anh hùng , sao lại để cho bọn mật vụ sai khiến làm điều thất đức đến như vậỷ Chi bằng là ôm chặt lấy nhau , hai bên kết thành một khối , "Đào lưu" có vị đại ca võ lực vô song , "Mãng xà" có người thủ lĩnh mưu cao , chước giỏi , nếu gặp nhau khác chi Gia Cát Lượng về với ba anh em họ Lưu. |
Ông phải trải qua nhiều cuộc kiểm tra khắt khe Lầu của Năm Góc , Cơ quan Mmật vụ, Cục Điều tra Liên bang (FBI) trước khi được giao nhiệm vụ. |
Bản danh sách này chỉ nêu ra các tổ chức , công ty đang hoạt động vì lợi ích hoặc theo chỉ lệnh của Bộ Quốc phòng và các cơ quan mmật vụcủa Điện Kremlin. |
* Từ tham khảo:
- mâu
- mâu thuẫn
- mâu tử
- mầu
- mầu
- mầu