mật xanh mật vàng | Nôn ra hết, ra cạn kiệt mọi thứ: Lần đầu đi biển nên say sóng, ông ấy nôn ra mật xanh mật vàng từ lúc nãy đến giờ. |
mật xanh mật vàng | ng Nói những chất người ốm nôn ra: Hai lần cháu đã nôn ra mật xanh mật vàng. |
Còn nói nhỏ nhé , hôm trước nghe nói Tràm bệnh đến nỗi ói ra mmật xanh mật vàngđó. |
Nhưng mỗi lần hút là tôi bị ói tới mmật xanh mật vàng. |
* Từ tham khảo:
- mâu thuẫn
- mâu tử
- mầu
- mầu
- mầu
- mầu