mật ước | dt. Điều-ước ký-kết riêng, không công-bố cho dân-chúng hay nước khác biết. |
mật ước | - 1. d. Điều ước kín ký kết với nhau. 2. đg. Ước hẹn kín với nhau. |
mật ước | I. đgt. Ước hẹn cùng làm việc gì một cách bí mật: Hai bên mật ước với nhau. II. dt. Điều ước được thoả thuận hay kí kết bí mật. |
mật ước | dt (H. ước: hẹn) Điều hẹn ước kí kết bí mật với nhau: Mật ước của bọn đế quốc cho thực dân Pháp trở lại chiếm nước ta. đgt Hẹn ước bí mật với nhau: Thực dân Pháp mật ước với ngụy quyền để ủng hộ chúng. |
mật ước | dt. Điều-ước bí mật. |
mật ước | .- 1. d. Điều ước kín ký kết với nhau. 2. đg. Ước hẹn kín với nhau. |
Vua sai Đoàn Nhữ Hài bí mật ước hẹn với hắn. |
* Từ tham khảo:
- mật xanh mật vàng
- mâu
- mâu thuẫn
- mâu tử
- mầu
- mầu