mát ruột | tt. X. Mát bụng. |
mát ruột | - t. 1. Khoan khoái trong người, vì sự nóng bức như giảm bớt đi: Uống nước cam mát ruột. 2. Nh. Mát lòng. |
mát ruột | tt. 1. Có tác dụng làm vợi bớt các nóng, xót trong lòng: ăn bát canh cua cho mát ruột. 2. Hả hê, vui thích trong lòng: Bọn lưu manh bị trừng trị, làm mát ruột bà con khối phố. |
mát ruột | tt Nói thức ăn, thức uống khiến cho cảm thấy dễ chịu: Đương nóng mà được uống một cốc nước dừa thực là mát ruột. |
mát ruột | tt. Ngb. Bằng lòng. |
mát ruột | .- t. 1. Khoan khoái trong người, vì sự nóng bức như giảm bớt đi: Uống nước cam mát ruột. 2. Nh. Mát lòng. |
mát ruột | Mát trong ruột. Nghĩa bóng: hả hê trong lòng: Thấy kẻ thù bị nạn mà mát ruột. |
Kiếm ngụm nước mưa mà uống cho mát ruột. |
Dũng đáp : Ăn rau mát ruột. |
Bồng bồng mà nấu canh khoai Ăn cho mát ruột đến mai lại bồng. |
BK Bồng bồng mẹ nấu canh khoai Ăn cho mát ruột đến mai lại bồng. |
Bồng bồng mà nấu canh tôm Ăn vào mát ruột , đến hôm lại bồng Bồng bồng mà nấu canh khoai Ăn vào mát ruột đến mai lại bồng. |
BK Bồng bồng mà nấu canh tôm Ăn cho mát ruột đến hôm lại bồng Bồng bồng mẹ nấu canh khoai Ăn cho mát ruột đến mai lại bồng Bồng bồng mà nấu canh tôm Ăn cho mát ruột đến hôm lại bồng Bồng bồng mẹ nấu canh khoai Ăn vào mát ruột đến mai lại bồng Bồng bồng mẹ bế con sang Đò dọc quan cấm , đò ngang không chèo Muốn sang thì bắc cầu kiều Muốn con hay chữ , thì yêu lấy thầy. |
* Từ tham khảo:
- mát rượi
- mát tay
- mát tính
- mát-tít
- mát trời
- mát-xa