mát rười rượi | tt. Mát rượi (mức độ cao): Làn gió mát rười rượi. |
Hỡi người tình duyên dáng ! Bà xát kỹ cái ngô đó rồi lấy bột hoàng thanh hay bột sắn nấu lên , gia cho thật vừa đường tây đừng ngọt quá và dâng lên cho người chồng mới cưới một bát ăn cho mát ruột , và hãy bảo cho tôi biết con mắt của chồng nhìn vợ ra thế nào... Nước chanh , nước đá nào bằng , mà thạch đỏ , phù linh cấu nào bằng ! Chè nuốt đến đâu , lòng cứ mát rười rượi lên đến đấy. |
Gió chiều phả hơi nước từ lòng sông , mát rười rượi. |
Nhưng chớ lo , đã có nhưng cơn gió biển mmát rười rượitừ đại dương thổi vào quạt hầu. |
* Từ tham khảo:
- mát tay
- mát tính
- mát-tít
- mát trời
- mát-xa
- mạt