mát tay | tt. Sướng tay, không đụng phải vật cản: Hàng nầy rờ mát tay. // Hên tay, dễ thành-công: Ông thầy hốt thuốc mát tay. |
mát tay | - t. 1. Chữa bệnh giỏi: Thầy lang mát tay. 2. Thấy êm dịu đi khi để tay vào: Thứ lụa này mát tay lắm. |
mát tay | tt. Hợp với, dường như có sự ứng nghiệm nào đó, nên dễ đạt kết quả tốt đẹp: một bà đỡ mát tay o thầy thuốc mát tay o Bác ấy mát tay nuôi con gì cũng lớn nhanh. |
mát tay | tt 1. Khiến cảm thấy dễ chịu khi rờ vào: Tấm lụa này mát tay. 2. Nói người nào làm việc gì dễ có kết quả tốt: Cụ lang ấy mát tay; Chị ấy nuôi lợn mát tay. |
mát tay | tt. Ngb. Hay gặp may. |
mát tay | .- t. 1. Chữa bệnh giỏi: Thầy lang mát tay. 2. Thấy êm dịu đi khi để tay vào: Thứ lụa này mát tay lắm. |
mát tay | Nói người tốt tay, làm việc gì hay gặp may: Thầy lang bốc thuốc mát tay. |
Quan Đổng lý Quân vụ ngả mình trên ghế bành vàng và son , hất hàm hỏi tên bát phẩm đầy tớ già đang co ro người bên chiếc cột : Liệu bây giờ chém còn mát tay nữa không? Dạ. |
Người đàn ông phong lưu , có vẻ khinh bạc ấy đã chọn được cây đào ưng ý nhờ sự mát tay của Hiên. |
"Shark" Dũng và tôi cùng quê miền trung , anh hơn tôi bảy tuổi , là "bà đỡ" mát tay cho nhiều start up tại Việt Nam. |
Đông Nhi khá mmát taykhi đào tạo trò cưng bởi cái tên Han Sara luôn giữ được mức nhiệt nhất định. |
Lý Minh Thắng là một nhà sản xuất kiêm đạo diễn mmát taykhi những sản phẩm của anh : Sài Gòn , anh yêu em , Lô tô đều được khán giả đón nhận. |
Người được chọn phải rất mmát taychăn nuôi , tính tình cẩn thận đến tỉ mỉ và quan trọng là đạo đức thuộc hàng sáng không một tì vết. |
* Từ tham khảo:
- mát-tít
- mát trời
- mát-xa
- mạt
- mạt
- mạt