mát tính | - t. Bình tĩnh trong mọi hoàn cảnh. |
mát tính | tt. Điềm đạm, bình tĩnh, không hay nóng nảy, cáu gắt; trái với nóng tính: Cậu ấy mát tính lắm o một người mát tính, không cáu, gắt với ai bao giờ. |
mát tính | tt Không nóng nảy, bình tĩnh trước mọi hoàn cảnh: Trong lúc khó khăn lại cần có những người mát tính để bàn bạc kĩ về những biện pháp giải quyết. |
mát tính | .- t. Bình tĩnh trong mọi hoàn cảnh. |
Bà Lan , trưởng khoa sản thấy Thủy có tay nghề giỏi , lại mát tính nên mời cô về làm thêm ở phòng khám tư của bà. |
* Từ tham khảo:
- mát trời
- mát-xa
- mạt
- mạt
- mạt
- mạt