mắt mù tai điếc | 1. Bị mù và điếc: Các cụ già, nhiều người mắt mù tai điếc. 2. Chậm chạp, không tinh nhanh: Bọn chúng mày đúng là mắt mù tai điếc, đài báo ra ra khắp nơi mà chẳng hay biết gì. |
mắt mù tai điếc | ng Lời thường dùng để mắng nhiếc người đần độn, đờ đẫn: Mày mắt mù tai điếc hay sao mà để mèo cắp mất con cá rán. |
* Từ tham khảo:
- mắt nhắm mắt mở
- mắt như mắt không đồng tử
- mắt như mắt lợn luộc
- mắt như mắt rắn ráo
- mắt như mắt thầy bói